Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Chi phí làm work permit

Ngày đăng
Nội dung chính
    Add a header to begin generating the table of contents

    Nhiều người lao động và người sử dụng lao động khi tiến hành làm work permit cùng lúng túng về thủ tục nói chung cũng như chi phí làm work permit. Trong bài viết này Legalzone  giới thiệu đến bạn đọc một số thông tin về chi phí làm work permit

    Chi phí, lệ phí nhà nước làm work permit

    Chi phí làm work permit
    Chi phí làm work permit

    Phí cấp giấy phép lao động hay lệ phí xin cấp giấy phép lao động là lệ phí nói chung của nhà nước thu khi cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.

    Phí cấp giấy phép lao động nói chung dưới dạng biên lai thu lệ phí có chữ ký và  con dấu của đơn vị thu phí.

    Căn cứ để xác định mức thu lệ phí.

    Căn cứ theo quy định luật pháp của chính phủ đưa ra tại Điểm d Khoản 2 Điều 5 của Thông tư số 250/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/05/2017 về việc căn cứ  để xác định mức thu lệ phí.

    Trong Điều 5 có ghi rõ: “Tùy thuộc vào từng khu vực điều kiện của từng địa phương mà mức thu phí và lệ phí sẽ không giống nhau, lưu ý đó là cần chú ý tới một số điểm để xác định được mức sao cho phù hợp.

    Đối với các khoản lệ phí

    d) Khoản lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài đang lưu trú tại Việt Nam là khoản thu mà bắt buộc người đang quản lý sử dụng lao động người nước ngoài phải đóng trong khi làm thủ tục

    để được cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép cho người lao động hoặc là cấp lại giấy phép lao động cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức… hoạt động trong vùng lãnh thổ quốc gia Việt Nam”.

    Theo đó, việc thu lệ phí trong việc xin cấp giấy phép là còn tùy thuộc vào từng điều kiện của địa phương mà bạn đang sinh sống nên chưa có mức thu cụ thể.

    Định mức thu chi phí làm work permit

    Trong Thông tư 250/2016/TT-BTC có quy định mức thu chi phí làm work permit cho người sử dụng lao động nước ngoài cụ thể một số tỉnh thành như sau:

    STT

    Tỉnh, thành

    Mức lệ phí (ĐVT: đồng)

    Văn bản quy định

    1

    An Giang

    600.000

    Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

    2

    Bà Rịa – Vũng Tàu

    600.000

    Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND

    3

    Bắc Giang

    600.000

    Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

    4

    Bắc Kạn

    600.000

    Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND

    5

    Bạc Liêu

    400.000

    Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

    6

    Bắc Ninh

    600.000

    Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND

    7

    Bến Tre

    600.000

    Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND

    8

    Bình Định

    400.000

    Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND

    9

    Bình Dương

    600.000

    Quyết định 53/2016/QĐ-UBND*

    10

    Bình Phước

    600.000

    Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND*

    11

    Bình Thuận

    600.000

    Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND*

    12

    Cà Mau

    600.000

    Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND

    13

    Cần Thơ

    400.000

    Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND

    14

    Cao Bằng

    600.000

    Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

    15

    Đà Nẵng

    600.000

    Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND

    16

    Đắk Lắk

    600.000

    Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND

    17

    Đắk Nông

    500.000

    Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND

    18

    Điện Biên

    500.000

    Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

    19

    Đồng Nai

    600.000

    Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND

    20

    Đồng Tháp

    600.000

    Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND

    21

    Gia Lai

    400.000

    Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

    22

    Hà Giang

    600.000

    Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND

    23

    Hà Nam

    600.000

    Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

    24

    Hà Nội

    400.000

    Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

    25

    Hà Tĩnh

    480.000

    Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND

    26

    Hải Dương

    600.000

    Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

    27

    Hải Phòng

    600.000

    Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015

    28

    Hậu Giang

    600.000

    Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND

    29

    Hòa Bình

    600.000

    Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

    30

    TP Hồ Chí Minh

    600.000

    Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

    31

    Hưng Yên

    600.000

    Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

    32

    Khánh Hòa

    600.000

    Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND

    33

    Kiên Giang

    600.000

    Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND

    34

    Kon Tum

    600.000

    Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND

    35

    Lai Châu

    400.000

    Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND

    36

    Lâm Đồng

    1.000.000

    Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND*

    37

    Lạng Sơn

    600.000

    Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

    38

    Lào Cai

    500.000

    Quyết định 125/2016/QĐ-UBND

    39

    Long An

    600.000

    Quyết định 72/2016/QĐ-UBND*

    40

    Nam Định

    600.000

    Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND

    41

    Nghệ An

    600.000

    Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

    42

    Ninh Bình

    600.000

    Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

    43

    Ninh Thuận

    400.000

    Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND

    44

    Phú Thọ

    600.000

    Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND

    45

    Phú Yên

    600.000

    Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND

    46

    Quảng Bình

    600.000

    Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND

    47

    Quảng Nam

    600.000

    Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

    48

    Quảng Ngãi

    600.000

    Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND

    49

    Quảng Ninh

    480.000

    Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND

    50

    Quảng Trị

    500.000

    Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND

    51

    Sóc Trăng

    600.000

    Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND

    52

    Sơn La

    600.000

    Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND

    53

    Tây Ninh

    600.000

    Quyết định 52/2016/QĐ-UBND

    54

    Thái Bình

    400.000

    Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006

    55

    Thái Nguyên

    600.000

    Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND

    56

    Thanh Hóa

    500.000

    Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND

    57

    Thừa Thiên Huế

    600.000

    Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND

    58

    Tiền Giang

    600.000

    Quyết định 12/2017/NQ-HĐND

    59

    Trà Vinh

    600.000

    Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND

    60

    Tuyên Quang

    600.000

    Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND

    61

    Vĩnh Long

    400.000

    Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND

    62

    Vĩnh Phúc

    600.000

    Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

    63

    Yên Bái

    400.000

    Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

    Chi phí khám sức khỏe làm work permit

    Muốn làm giấy phép lao động, người lao động nước ngoài phải có giấy khám sức khỏe để chứng minh sức khỏe đủ điều kiện làm việc. Giá khám sức khỏe tùy theo bệnh viện chọn khám.

    Lưu ý: Giấy khám sức khỏe phải được khám tại các bệnh viện đủ điều kiện theo quy định của Bộ y tế và còn thời hạn trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ xin cấp work permit.

    Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự làm work permit

    Phí hợp pháp hóa lãnh sự để làm giấy phép lao động tùy thuộc vào mỗi quốc gia.

    VD như phí hợp pháp hóa lãnh sự Lãnh sự quán Mỹ thu 50 USD /bản, phí hợp pháp hóa lãnh sự Lãnh sự quán ÚC: 40 AUD/bản, phí hợp pháp hóa lãnh sự Lãnh sự quán Anh : 40 GBP, phí hợp pháp hóa lãnh sự Lãnh sự quán Nhật cho Lý lịch tư pháp là 920.000 VND, Xác nhận kinh nghiệm là 420.000 , 350.000 VND/bản, phí hợp pháp hóa lãnh sự Lãnh sự quán Đức là 250 VNĐ , phí hợp pháp hóa lãnh sự Lãnh sự quán Hàn từ 7 USD- 15 USD…

    Phí dịch thuật và công chứng tư pháp để làm giấy phép lao động:

    Phí này tùy vào số lượng và ngôn ngữ sẽ có được chi phí cụ thể . thông thường 1 bộ hồ sơ xin giấy phép lao động từ 10 đến 15 trang phí từ 100.000 – 150.000 /trang

    Phí dịch vụ làm work permit tại Lagelzone

    • Tư vấn điều kiện cấp work permit cho người lao động nước ngoài tại Việt Nam;
    • Tư vấn trình tự, thủ tục và các chi phí làm work permit;
    • Soạn thảo hồ sơ, thực hiện thủ tục nhanh chóng, chính xác theo yêu cầu của khách hàng.
    • Thay mặt khách hàng làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến việc làm work permit;
    • Các dịch vụ tư vấn hậu mãi khác.

    Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo phí làm work permit trọn gói, bao gồm tất cả các quy trình từ khâu chuẩn bị các giấy tờ, xử lý hồ sơ, làm việc với cơ quan thẩm quyền, giải quyết các vấn đề phát sinh sau khi nộp hồ sơ, nhận kết quả giấy phép lao động và giao giấy phép tận tay quý khách,…

    Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ

    LEGALZONE COMPANY

    Hotline tư vấn:  0936 037 464

    Email: [email protected]

    Website: https://lsu.vn/

    Hệ thống thủ tục pháp luật

    Địa chỉ: Phòng 1603, Sảnh A3, Toà nhà Ecolife, 58 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    ———————————-

    Tư vấn đầu tư nước ngoài/ Foreign investment consultantcy

    Tư vấn doanh nghiệp/ Enterprises consultantcy

    Tư vấn pháp lý/ Legal consultantcy

    Facebook Luật sư Việt Nam: https://www.facebook.com/lsu.vn

    Danh bạ luật sư Việt Nam

    Kênh thông tin luật sư & tư vấn pháp luật. Danh bạ luật sư, công ty luật, đoàn luật sư Việt nam.

    Điện thoại: 0936 037 474

    Email: [email protected]

    Website: https://lsu.vn/

    Chia sẻ
    17309

    Tìm kiếm

    VD: đơn ly hôn, ly hôn đơn phương, tư vấn luật, tư vấn pháp luật, đơn khởi kiện, luật sư tư vấn…

    ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

    Chọn vai trò người dùng để bắt đầu đăng ký