Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Tổng hợp các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

Tổng hợp các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

Nội dung chính
    Add a header to begin generating the table of contents
    Hiện nay, có tất cả 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong hệ thống ngành nghề pháp luật Việt Nam nhằm bảo đảm hoạt động của doanh nghiệp diễn ra một cách an toàn, ổn định và tránh gây ra những thiệt hại cho khách hàng, đối tác. Trong số đó có hơn 70 ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định.
    Legalzone đã Tổng hợp các ngành nghề kinh doanh phổ biến yêu cầu vốn pháp định dưới đây: 

    Danh sách ngành nghề kinh doanh phổ biến có điều kiện vốn pháp định

    STT

    Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

    Mức vốn tối thiểu

    Căn cứ pháp lý

    1

    Kinh doanh bất động sản

    20 tỷ đồng

    Nghị định 76/2015/NĐ-CP

    2

    Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

    5 tỷ đồng

    Nghị định 126/2007/NĐ-CP

    3

    Cho thuê lại lao động

    2 tỷ đồng

    Nghị định 55/2013/NĐ-CP

    4

    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

    6 tỷ đồng

    Nghị định 84/2016/NĐ-CP

    5

    Kinh doanh dịch vụ môi giới chứng khoán

    25 tỷ đồng

    Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP, điểm a khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

    6

    Sản xuất phim

    200 triệu đồng

    Nghị định 142/2018/NĐ-CP

    7

    Bán lẻ theo phương thức đa cấp

    10 tỷ đồng

    Nghị định 40/2018/NĐ-CP

    8

    Kinh doanh vận tải đa phương thức

    80.000 SDR (đơn vị tính toán do Quỹ tiền tệ quốc tế quy định)

    Nghị định 144/2018/NĐ-CP

    9

    Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

    30 tỷ đồng

    Nghị định 57/2016/NĐ-CP

    10

    Dịch vụ đòi nợ

    2 tỷ đồng

    Nghị định 104/2007/NĐ-CP

    11

    Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

    5 tỷ đồng

    Nghị định 69/2016/NĐ-CP

    12

    Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

    100 tỷ đồng

    13

    Ngân hàng thương mại

    3.000 tỷ đồng

    Nghị định 10/2011/NĐ-CP

    Ngân hàng liên danh

    Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài

    Ngân hàng thương mại cổ phần

    Ngân hàng đầu tư

    Ngân hàng hợp tác

    14

    Ngân hàng phát triển

    5.000 tỷ đồng

    Ngân hàng chính sách

    15

    Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương

    3.000 tỷ đồng

    16

    Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

    0,1 tỷ đồng

    17

    Chi nhánh ngân hàng nước ngoài

    15 triệu USD

    18

    Công ty tài chính

    500 tỷ đồng

    19

    Công ty cho thuê tài chính

    150 tỷ đồng

    20

    Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe

    600 tỷ đồng

    Điểm a khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

    21

    Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí

    800 tỷ đồng

    Điểm b khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

    22

    Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí

    1.000 tỷ đồng

    Điểm c khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

    23

    Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe

    300 tỷ đồng/ 200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

    Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

    24

    Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh

    350 tỷ đồng/ 250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

    Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

    25

    Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh

    400 tỷ đồng/ 300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

    Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

    Như vậy, khi tiến hành kinh doanh một trong số các ngành nghề trên, tổ chức, cá nhân cần lưu ý về vốn pháp định của doanh nghiệp, tức là mức vốn tối thiểu mà doanh nghiệp cần phải có để tránh các trường hợp không đảm bảo đủ điều kiện hoạt động, kinh doanh ngành nghề đó. 

    Danh sách ngành nghề có điều kiện trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe

    Căn cứ theo Luật Đầu tư, các ngành nghề kinh doanh có điều kiện bao gồm các ngành nghề sau:

    STT

    NGÀNH, NGHỀ

    1

    Sản xuất con dấu

    2

    Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

    3

    Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

    4

    Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

    5

    Kinh doanh súng bắn sơn

    6

    Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

    7

    Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

    8

    Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

    9

    Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

    10

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

    11

    Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

    12

    Hành nghề luật sư

    13

    Hành nghề công chứng

    14

    Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

    15

    Hành nghề đấu giá tài sản

    16

    Hành nghề thừa phát lại

    17

    Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

    18

    Kinh doanh dịch vụ kế toán

    19

    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

    20

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

    21

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

    22

    Kinh doanh hàng miễn thuế

    23

    Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

    24

    Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

    25

    Kinh doanh chứng khoán

    26

    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

    27

    Kinh doanh bảo hiểm

    28

    Kinh doanh tái bảo hiểm

    29

    Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm

    30

    Đại lý bảo hiểm

    31

    Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    32

    Kinh doanh xổ số

    33

    Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

    34

    Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

    35

    Kinh doanh ca-si-nô (casino)

    36

    Kinh doanh đặt cược

    37

    Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

    38

    Kinh doanh xăng dầu

    39

    Kinh doanh khí

    40

    Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

    41

    Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

    42

    Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

    43

    Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

    44

    Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

    45

    Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

    46

    Kinh doanh rượu

    47

    Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

    48

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

    49

    Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

    50

    Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực

    51

    Xuất khẩu gạo

    52

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

    53

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

    54

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

    55

    Kinh doanh khoáng sản

    56

    Kinh doanh tiền chất công nghiệp

    57

    Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

    58

    Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

    59

    Hoạt động thương mại điện tử

    60

    Hoạt động dầu khí

    61

    Kiểm toán năng lượng

    62

    Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

    63

    Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

    64

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

    65

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

    66

    Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

    67

    Kinh doanh dịch vụ việc làm

    68

    Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

    69

    Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

    70

    Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

    71

    Kinh doanh vận tải đường bộ

    72

    Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

    73

    Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

    74

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

    75

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

    76

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

    77

    Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

    78

    Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

    79

    Kinh doanh vận tải đường thủy

    80

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

    81

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

    82

    Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

    83

    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

    84

    Kinh doanh vận tải biển

    85

    Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

    86

    Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

    87

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

    88

    Kinh doanh khai thác cảng biển

    89

    Kinh doanh vận tải hàng không

    90

    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

    91

    Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

    92

    Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

    93

    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

    94

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

    95

    Kinh doanh vận tải đường sắt

    96

    Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

    97

    Kinh doanh đường sắt đô thị

    98

    Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

    99

    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

    100

    Kinh doanh vận tải đường ống

    101

    Kinh doanh bất động sản

    102

    Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

    103

    Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

    104

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

    105

    Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

    106

    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

    107

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

    108

    Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

    109

    Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

    110

    Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

    111

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng

    112

    Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

    113

    Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

    114

    Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

    115

    Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

    116

    Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

    117

    Kinh doanh dịch vụ bưu chính

    118

    Kinh doanh dịch vụ viễn thông

    119

    Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

    120

    Hoạt động của nhà xuất bản

    121

    Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

    122

    Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

    123

    Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

    124

    Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

    125

    Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    126

    Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    127

    Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

    128

    Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

    129

    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

    130

    Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu

    131

    Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử

    132

    Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

    133

    Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

    134

    Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

    135

    Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

    136

    Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

    137

    Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

    138

    Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

    139

    Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

    140

    Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

    141

    Hoạt động của trường chuyên biệt

    142

    Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

    143

    Kiểm định chất lượng giáo dục

    144

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

    145

    Khai thác thủy sản

    146

    Kinh doanh thủy sản

    147

    Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

    148

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

    149

    Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

    150

    Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

    151

    Đăng kiểm tàu cá

    152

    Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

    153

    Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

    154

    Nuôi động vật rừng thông thường

    155

    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

    156

    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

    157

    Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

    158

    Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

    159

    Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    160

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    161

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

    162

    Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

    163

    Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

    164

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

    165

    Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

    166

    Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

    167

    Kinh doanh chăn nuôi trang trại

    168

    Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

    169

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    170

    Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

    171

    Kinh doanh phân bón

    172

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

    173

    Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

    174

    Kinh doanh giống thủy sản

    175

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

    176

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

    177

    Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

    178

    Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

    179

    Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    180

    Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

    181

    Kinh doanh dược

    182

    Sản xuất mỹ phẩm

    183

    Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

    184

    Kinh doanh trang thiết bị y tế

    185

    Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

    186

    Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

    187

    Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

    188

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

    189

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

    190

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

    191

    Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

    192

    Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim

    193

    Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

    194

    Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

    195

    Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

    196

    Kinh doanh dịch vụ lữ hành

    197

    Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

    198

    Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

    199

    Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

    200

    Kinh doanh dịch vụ lưu trú

    201

    Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

    202

    Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    203

    Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

    204

    Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

    205

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

    206

    Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

    207

    Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

    208

    Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

    209

    Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

    210

    Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

    211

    Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

    212

    Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

    213

    Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

    214

    Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

    215

    Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

    216

    Khai thác khoáng sản

    217

    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

    218

    Nhập khẩu phế liệu

    219

    Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

    220

    Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

    221

    Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

    222

    Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

    223

    Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

    224

    Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

    225

    Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

    226

    Kinh doanh vàng

    227

    Hoạt động in, đúc tiền

    Trong 227 ngành nghề kinh doanh có điều kiện trên, các ngành nghề liên quan đến lĩnh vực chăm sóc sức khỏe bao gồm:

    • Lĩnh vực sức khỏe con người: Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ; Kinh doanh dược; Sản xuất mỹ phẩm; Kinh doanh trang thiết bị y tế
    • Lĩnh vực sức khỏe động vật: Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y; Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y; Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật; Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

    Trên đây là bài viết về chủ đề Tổng hợp các ngành nghề kinh doanh phổ biến có yêu cầu vốn pháp định hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.

    >>> Tham khảo bài viết: Bổ sung ngành nghề trong giấy chứng nhận đầu tư 

    Công ty Luật Legalzone

    Hotline tư vấn:  0936 037 464

    Email: [email protected]

    Website: https://lsu.vn/

    Hệ thống: Thủ tục pháp luật

    Địa chỉ: Phòng 1603, Sảnh A3, Toà nhà Ecolife, 58 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    ———————————-

    Tư vấn đầu tư nước ngoài/ Foreign investment consultantcy

    Tư vấn doanh nghiệp/ Enterprises consultantcy

    Tư vấn pháp lý/ Legal consultantcy

    Facebook Luật sư Việt Nam:https://www.facebook.com/lsu.vn

    Công ty cổ phần giải pháp luật sư Việt Nam

    Kênh thông tin luật sư & tư vấn pháp luật. Danh bạ luật sư, công ty luật, đoàn luật sư Việt nam.

    Điện thoại: 0936 037 474

    Email: [email protected]

    Tìm kiếm

    VD: đơn ly hôn, ly hôn đơn phương, tư vấn luật, tư vấn pháp luật, đơn khởi kiện, luật sư tư vấn…

    ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

    Chọn vai trò người dùng để bắt đầu đăng ký