Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Lệ phí cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam

Lệ phí cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam

Chuyên mục: Tin Tức Mới
Nội dung chính
    Add a header to begin generating the table of contents

    Lệ phí cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam được quy định như thế nào ? Từ ngày 22/5/2021, phí cấp thị thực (visa) và các giấy tờ khác có giá trị xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú cho người nước ngoài thực hiện theo quy định tại Thông tư 25/2021/TT-BTC, cụ thể như sau:

    Lệ phí cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam

    Dưới đây, Legalzone sẽ phân tích cụ thể căn cứ pháp lý và biểu phí cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam như sau:

    1. Căn cứ pháp lý

    Luật xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam số 49/2019/QH14

    Thông tư 25/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam

    2. Lệ phí cấp visa cho người nước ngoài

    STTNội dungMức thu
    1Cấp thị thực có giá trị một lần25 USD/chiếc
    2Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: 
    aLoại có giá trị không quá 03 tháng50 USD/chiếc
    bLoại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng95 USD/chiếc
    cLoại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng135 USD/chiếc
    dLoại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm145 USD/chiếc
    eLoại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm155 USD/chiếc
    gThị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)25 USD/chiếc
    3– Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới– Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: Kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới.5 USD/chiếc
    5 USD/chiếc
    4Cấp giấy miễn thị thực10 USD/giấy
    5Cấp thẻ tạm trú: 
    aCó thời hạn không quá 02 năm145 USD/thẻ
    bCó thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm155 USD/thẻ
    cCó thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm165 USD/thẻ
    6Gia hạn tạm trú10 USD/lần
    7Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú100 USD/thẻ
    8Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam10 USD/người
    9Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014)5 USD/người
    10Cấp thị thực theo danh sách xét duyệt nhân sự của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh đối với người nước ngoài tham quan, du lịch bằng đường biển hoặc quá cảnh đường biển có nhu cầu vào nội địa tham quan, du lịch theo chương trình do doanh nghiệp lữ hành quốc tế tại Việt Nam tổ chức; thành viên tàu quân sự nước ngoài đi theo chương trình hoạt động chính thức của chuyến thăm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tàu, thuyền neo đậu5 USD/người
    11Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu200.000 Đồng/lần cấp
    12Cấp giấy phép cho người đã nhập cảnh vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới đi thăm quan các địa điểm khác trong tỉnh10 USD/người
    Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.

    Trên đây, là toàn bộ phân tích của Legalzone về vấn đề “Lệ phí cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam”. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Legalzone để được tư vấn chi tiết hơn.

    Tìm kiếm

    VD: đơn ly hôn, ly hôn đơn phương, tư vấn luật, tư vấn pháp luật, đơn khởi kiện, luật sư tư vấn…

    tu-van-phap-luat-theo-gio.png
    ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

    Chọn vai trò người dùng để bắt đầu đăng ký