Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài

Nội dung chính
    Add a header to begin generating the table of contents

    Theo quy định thì ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì ? Quy định pháp luật về ngành nghề kinh doanh có điều kiện như thế nào ? Legalzone sẽ giải đáp về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài qua bài viết dưới đây.

    Các quy định chung về ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài

    Ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện. Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

    Điều kiện ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài được quy định tại  Luật đầu tư, pháp lệnh, nghị định. Và được quy định trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

    Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.

    Điều kiện đầu tư kinh doanh theo danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định. Và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan. Tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

    Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được lập thành danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.

    Doanh nghiệp khi có nhu cầu thành lập doanh nghiệp với những ngành nghề thuộc danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện cần tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu theo quy định của pháp luật

    Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện kinh doanh.

    Điều kiện để được kinh doanh các ngành nghề kinh doanh có điều kiện

    Điều kiện kinh doanh chính là các yêu cầu từ phía cơ quan quyền lực nhà nước buộc các doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện được thể hiện cụ thể trên giấy phép kinh doanh (mã ngành, nghề), giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác.

    Điều kiện về giấy phép kinh doanh

    Giấy phép kinh doanh đôi khi còn được gọi là “Giấy phép con”. Được hiểu là loại giấy tờ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép các doanh nghiệp, chủ thể kinh doanh tiến hành một hoặc một số hoạt động kinh doanh trong một số lĩnh vực. 

    Giấy phép kinh doanh là loại giấy tờ có tính chất thông hành mà có nó thì các cá nhân, các tổ chức kinh doanh được hoạt động một cách hợp pháp. Doanh nghiệp buộc phải có các giấy phép này khi hoạt động những lĩnh vực thuộc “danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện” theo quy định của Luật Đầu tư. 

    Giấy phép kinh doanh còn được sử dụng như một hình thức hạn chế kinh doanh đối với những ngành, nghề, lĩnh vực nhất định. .

    Các lĩnh vực quản lý nhà nước quy định nhiều loại Giấy phép là: Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp, Thông tin và Truyền thông. 

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

    Thông thường, đây là các điều kiện liên quan đến cơ sở vật chất hoặc con người của cơ sở đó. Khi chủ thể kinh doanh đã đáp ứng được những điều kiện đó thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp cho họ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.

    Sau khi được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh mới được phép kinh doanh trong ngành nghề, lĩnh vực đó.

    Những loại giấy chứng nhận phổ biến hiện nay có thể kể đến như giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự…

    Điều kiện về chứng chỉ hành nghề

    Chứng chỉ hành nghề là văn bản mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc hiệp hội nghề nghiệp được nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm về một ngành, nghề nhất định.

    Đối với những ngành nghề có điều kiện này, doanh nghiệp phải có người hoạt động trong ngành nghề đó có chứng chỉ hành nghề.

    Tùy vào từng ngành nghề, lĩnh vực khác nhau được quy định trong pháp luật chuyên ngành mà yêu cầu số lượng cá nhân có giấy chứng nhận hành nghề và vị trí của người có giấy chứng nhận hành nghề trong doanh nghiệp cũng khác nhau.

    Chẳng hạn như:

    – Yêu cầu Giám đốc doanh nghiệp hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề: Giám đốc của doanh nghiệp. Hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề.

    – Yêu cầu giám đốc và người khác phải có chứng chỉ hành nghề: Giám đốc của doanh nghiệp. Và ít nhất một cán bộ chuyên môn theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.

    – Đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không yêu cầu Giám đốc hoặc người đứng đầu cơ sở kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề. Ít nhất một cán bộ chuyên môn theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.

    Điều kiện về vốn pháp định

    Yêu cầu về vốn pháp định thường được đặt ra đối với các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đòi hỏi trách nhiệm tài sản cao của doanh nghiệp hoặc các ngành, nghề có yêu cầu có cơ sở vật chất lớn.

    Ví dụ, Luật kinh doanh bất động sản quy định doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bất động sản phải có vốn pháp định là 20 tỷ đồng. Doanh nghiệp phải có vốn điều lệ 20 tỷ đồng mới được hoạt động lĩnh vực này.

    Mục đích của yêu cầu về mức vốn tối thiểu này nhằm xác định năng lực hoạt động trong ngành, lĩnh vực đó của doanh nghiệp. Và góp phần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể có giao dịch với doanh nghiệp đó.

    Một số điều kiện khác

    – Văn bản xác nhận kinh nghiệm làm việc;

    – Phải lập dự án và được phê duyệt chủ trương đầu tư, thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thành lập công ty để bắt đầu kinh doanh.

    – Các điều kiện mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản quy định.

    Lưu ý:

    Mọi cá nhân, tổ chức đáp ứng điều kiện đầu tư kinh doanh đều có quyền được cấp giấy phép. Hoặc được quyền thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh khi đáp ứng điều kiện quy định.

    Trong trường hợp từ chối cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do từ chối.

    Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính để được cấp giấy phép. Hoặc thực hiện các điều kiện đối với trường hợp thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh. Mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản.

     Doanh nghiệp không phải ghi ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

    STT

    Ngành, nghề

    1

    Sản xuất con dấu

    2

    Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

    3

    Kinh doanh các loại pháo

    4

    Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

    5

    Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

    6

    Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

    7

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

    8

    Kinh doanh súng bắn sơn

    9

    Hành nghề luật sư

    10

    Hành nghề công chứng

    11

    Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

    12

    Hành nghề bán đấu giá tài sản

    13

    Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

    14

    Hành nghề thừa phát lại

    15

    Hành nghề quản tài viên

    16

    Kinh doanh dịch vụ kế toán

    17

    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

    18

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

    19

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan

    20

    Kinh doanh hàng miễn thuế

    21

    Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan

    22

    Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa

    23

    Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu

    24

    Kinh doanh chứng khoán

    25

    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.

    26

    Kinh doanh bảo hiểm

    27

    Kinh doanh tái bảo hiểm

    28

    Môi giới bảo hiểm

    29

    Đại lý bảo hiểm

    30

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm

    31

    Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    32

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

    33

    Kinh doanh xổ số

    34

    Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

    35

    Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

    36

    Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

    37

    Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

    38

    Kinh doanh casino

    39

    Kinh doanh dịch vụ đặt cược

    40

    Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

    41

    Kinh doanh xăng dầu

    42

    Kinh doanh khí

    43

    Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

    44

    Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

    45

    Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

    46

    Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

    47

    Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

    48

    Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

    49

    Kinh doanh phân bón vô cơ

    50

    Kinh doanh rượu

    51

    Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

    52

    Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

    53

    Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

    54

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

    55

    Xuất khẩu gạo

    56

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

    57

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

    58

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

    59

    Nhượng quyền thương mại

    60

    Kinh doanh than

    61

    Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

    62

    Kinh doanh khoáng sản

    63

    Kinh doanh tiền chất công nghiệp

    64

    Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài

    65

    Hoạt động thương mại điện tử

    66

    Hoạt động dầu khí

    67

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển

    68

    Hoạt động dạy nghề

    69

    Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

    70

    Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

    71

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

    72

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    73

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

    74

    Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

    75

    Kinh doanh dịch vụ việc làm

    76

    Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

    77

    Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

    78

    Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy

    79

    Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

    80

    Kinh doanh vận tải đường bộ

    81

    Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

    82

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

    83

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

    84

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

    85

    Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

    86

    Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

    87

    Kinh doanh vận tải đường thủy

    88

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

    89

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

    90

    Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

    91

    Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

    92

    Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

    93

    Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

    94

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

    95

    Kinh doanh khai thác cảng biển

    96

    Kinh doanh vận tải hàng không

    97

    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

    98

    Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

    99

    Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

    100

    Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay

    101

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

    102

    Kinh doanh vận tải đường sắt

    103

    Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

    104

    Kinh doanh đường sắt đô thị

    105

    Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

    106

    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy

    107

    Kinh doanh vận tải đường ống

    108

    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải

    109

    Kinh doanh bất động sản

    110

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản

    111

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư

    112

    Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

    113

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án

    114

    Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

    115

    Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

    116

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

    117

    Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

    118

    Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng

    119

    Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài

    120

    Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

    121

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng

    122

    Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh

    123

    Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung

    124

    Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

    125

    Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

    126

    Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

    127

    Kinh doanh dịch vụ bưu chính

    128

    Kinh doanh dịch vụ viễn thông

    129

    Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện

    130

    Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

    131

    Thành lập, hoạt động nhà xuất bản

    132

    Kinh doanh dịch vụ in

    133

    Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

    134

    Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

    135

    Kinh doanh trò chơi trên mạng

    136

    Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    137

    Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    138

    Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

    139

    Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu

    140

    Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

    141

    Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

    142

    Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin

    143

    Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

    144

    Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

    145

    Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

    146

    Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng – An ninh sinh viên

    147

    Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

    148

    Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp

    149

    Hoạt động của các trường chuyên biệt

    150

    Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

    151

    Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

    152

    Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm

    153

    Khai thác thủy sản

    154

    Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản

    155

    Kinh doanh thủy sản

    156

    Kinh doanh thức ăn thủy sản

    157

    Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

    158

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

    159

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản

    160

    Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

    161

    Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

    162

    Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

    163

    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

    164

    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

    165

    Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

    166

    Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    167

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    168

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

    169

    Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

    170

    Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

    171

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

    172

    Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

    173

    Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

    174

    Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật

    175

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    176

    Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ

    177

    Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi

    178

    Sản xuất thức ăn chăn nuôi

    179

    Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi

    180

    Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES

    181

    Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

    182

    Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước

    183

    Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước

    184

    Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng

    185

    Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

    186

    Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

    187

    Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

    188

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

    189

    Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu

    190

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư

    191

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư

    192

    Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    193

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

    194

    Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

    195

    Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

    196

    Kinh doanh thuốc

    197

    Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc

    198

    Sản xuất mỹ phẩm

    199

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

    200

    Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

    201

    Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

    202

    Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

    203

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

    204

    Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

    205

    Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

    206

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc

    207

    Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng

    208

    Kinh doanh trang thiết bị y tế

    209

    Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

    210

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

    211

    Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp

    212

    Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

    213

    Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

    214

    Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ

    215

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ

    216

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

    217

    Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

    218

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

    219

    Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

    220

    Sản xuất phim

    221

    Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

    222

    Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

    223

    Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

    224

    Kinh doanh dịch vụ lữ hành

    225

    Kinh doanh hoạt động thể thao

    226

    Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

    227

    Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

    228

    Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội

    229

    Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh

    230

    Kinh doanh dịch vụ lưu trú

    231

    Kinh doanh dịch vụ quảng cáo

    232

    Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

    233

    Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

    234

    Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

    235

    Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    236

    Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

    237

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

    238

    Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

    239

    Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

    240

    Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

    241

    Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

    242

    Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất

    243

    Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

    244

    Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất

    245

    Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất

    246

    Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước

    247

    Kinh doanh dịch vụ thoát nước

    248

    Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

    249

    Khai thác khoáng sản

    250

    Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại

    251

    Nhập khẩu phế liệu

    252

    Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

    253

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    254

    Kinh doanh chế phẩm sinh học

    255

    Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ

    256

    Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại

    257

    Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

    258

    Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

    259

    Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

    260

    Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

    261

    Hoạt động ngoại hối

    262

    Kinh doanh mua, bán vàng miếng

    263

    Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng

    264

    Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ

    265

    Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)

    266

    Hoạt động in, đúc tiền

    267

    Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

     Trên đây là nội dung tư vấn về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, liên hệ với Legalzone ngay để được tư vấn và hỗ trợ. 

    Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ

    LEGALZONE COMPANY

    Hotline tư vấn:  0936 037 464

    Email: [email protected]

    Website: https://lsu.vn/

    Hệ thống thủ tục pháp luật

    Địa chỉ: Phòng 1603, Sảnh A3, Toà nhà Ecolife, 58 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    ———————————-

    Tư vấn đầu tư nước ngoài/ Foreign investment consultantcy

    Tư vấn doanh nghiệp/ Enterprises consultantcy

    Tư vấn pháp lý/ Legal consultantcy

    Facebook Luật sư Việt Nam: https://www.facebook.com/lsu.vn

    Công ty cổ phần giải pháp luật sư Việt Nam

    Kênh thông tin luật sư & tư vấn pháp luật. Danh bạ luật sư, công ty luật, đoàn luật sư Việt nam.

    Điện thoại: 0936 037 474

    Email: [email protected]

    Tìm kiếm

    VD: đơn ly hôn, ly hôn đơn phương, tư vấn luật, tư vấn pháp luật, đơn khởi kiện, luật sư tư vấn…

    ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

    Chọn vai trò người dùng để bắt đầu đăng ký