Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Tìm kiếm luật sư Việt Nam

Quyết định 792/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Quyết định 792/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

121 lượt xem

Thuộc tính văn bản
Số ký hiệu:
792/QĐ-UBND
Ngày ban hành:
18/03/2024
Loại văn bản:
Quyết định
Ngày có hiệu lực:
18/03/2024
Nguồn thu thập
Đang cập nhật
Ngày đăng công báo
Đang cập nhật
Cơ quan ban hành
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Người ký
Nguyễn Tuấn Hà
Chức danh
Đang cập nhật
Phạm vi:
Đang cập nhật
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực:
Còn Hiệu lực

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH ĐẮK LẮK

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Số: 792/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

__________________________

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 281/TTr-SNV ngày 14/3/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng,12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Viên chức tại Phần B, Phần C của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Viên chức và Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh và thuộc UBND cấp huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);

- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);

- CT, PCT UBND tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;

- Sở Thông tin và Truyền thông;

- Viễn thông Đắk Lắk; Bưu điện tỉnh;

- Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố;

- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KSTTHC(B_5b).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Tuấn Hà

 

 

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 85/2023/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 115/2020/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2020 VỀ TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

____________________________

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cung ứng dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết

quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

Lĩnh vực Viên chức

1

Thi tuyển viên chức

210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Phí dự tuyển dụng viên chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ;

Một phần

X

X

2

Xét tuyển viên chức

180 ngày kể từ  ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Một phần

X

X

3

Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Không quy định thời gian cụ thể

Nộp tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng

Không

- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần

X

X

 

 

Văn bản cùng lĩnh vực