Tin Tức

Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2023

Rate this post

TT

Tên vị trí việc làm

Ngành, lĩnh vực có VTVL đặc thù


A

Vị trí việc làm chức vụ lãnh đạo, quản lý

 


I

VTVL lãnh đạo, quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ

 


1

Thứ trưởng và tương đương

 


2

Tổng cục trưởng và tương đương

 


3

Phó Tổng Cục trưởng và tương đương

 


4

Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương

 


5

Phó Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương

 


6

Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


7

Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


8

Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


9

Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


10

Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


11

Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


12

Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


13

Phó Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


14

Phó Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


15

Phó Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


16

Phó Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


17

Phó Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


18

Phó Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


19

Phó Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


20

Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


21

Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


22

Phó Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


23

Phó Chi cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


24

Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


25

Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


26

Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


27

Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


28

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


29

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


30

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


31

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


32

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


33

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


34

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


35

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

 


 

VTVL lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực

 


36

Tổ trưởng Tổ tư vấn kinh tế của Thủ tướng

Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về kinh tế


37

Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp

Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về doanh nghiệp


38

Tổng Thư ký Hội đồng Quốc gia về Phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh

Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh


39

Ủy viên Thư ký Hội đồng quốc gia Giáo dục và phát triển nhân lực

Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về giáo dục


40

Tổng Thư ký Hội đồng Chính sách khoa học công nghệ quốc gia

Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về khoa học và công nghệ


41

Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

Lĩnh vực ngoại giao


42

Đại sứ

Lĩnh vực ngoại giao


43

Tổng Lãnh sự

Lĩnh vực ngoại giao


44

Giám đốc Sở giao dịch

Lĩnh vực NHNN


45

Phó Giám đốc Sở giao dịch

Lĩnh vực NHNN


46

Phó Chủ tịch chuyên trách của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia

Lĩnh vực giao thông vận tải


47

Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)

Lĩnh vực giao thông vận tải


48

Phó Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)

Xem Thêm  Chính sách tinh giản biên chế

Lĩnh vực giao thông vận tải


49

Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)

Lĩnh vực giao thông vận tải


50

Phó Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)

Lĩnh vực giao thông vận tải


51

Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)

Lĩnh vực giao thông vận tải


52

Phó Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)

Lĩnh vực giao thông vận tải


53

Đội trưởng đội Thanh tra – An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)

Lĩnh vực giao thông vận tải


54

Phó Đội trưởng đội Thanh tra – An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)

Lĩnh vực giao thông vận tải


55

Giám đốc Chi nhánh

Lĩnh vực NHNN


56

Phó Giám đốc Chi nhánh

Lĩnh vực NHNN


57

Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh

Lĩnh vực NHNN


58

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh

Lĩnh vực NHNN


59

Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)

Lĩnh vực thanh tra


60

Phó Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)

Lĩnh vực thanh tra


II

VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ

 


1

Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

 


2

Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

 


3

Chánh Văn phòng

 


4

Trưởng ban

 


5

Vụ trưởng

 


6

Phó Chánh Văn phòng

 


7

Phó Trưởng ban

 


8

Phó Vụ trưởng

 


9

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)

 


10

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)

 


III

VTVL lãnh đạo, quản lý của Uỷ ban Giám sát tài chính Quốc gia

 


1

Chủ tịch

 


2

Phó Chủ tịch

 


3

Chánh Văn phòng

 


4

Trưởng ban

 


5

Phó Chánh Văn phòng

 


6

Phó Trưởng ban

 


7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)

 


8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)

 


IV

VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh

 


1

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh

 


2

Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh

 


3

Chánh Thanh tra cấp tỉnh

 


4

Giám đốc Sở và tương đương

 


5

Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

 


6

Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh

 


7

Phó Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh

 


8

Phó Chánh Thanh tra cấp tỉnh

 


9

Phó Giám đốc Sở và tương đương

 


10

Phó Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

 


11

Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

 


13

Phó Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

 


15

Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)

 


16

Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)


17

Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

 


18

Phó Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)

 


19

Phó Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)


20

Phó Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

 


21

Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)

 


22

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)

 


23

Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

 


24

Phó Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

 


25

Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

 


26

Phó Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

 


 

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực

 


27

Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn


28

Phó Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn


29

Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)

Lĩnh vực giao thông vận tải


30

Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)

Lĩnh vực giao thông vận tải


V

VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện

 


1

Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

 


2

Chánh Thanh tra cấp huyện

 


3

Trưởng phòng và tương đương

 


4

Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

 


5

Phó Chánh Thanh tra cấp huyện

 


6

Phó Trưởng phòng và tương đương

 


B

Vị trí việc làm chức danh trợ lý, thư ký

 


1

Trợ lý Thủ tướng Chính phủ

 


2

Trợ lý Phó Thủ tướng Chính phủ (Ủy viên Bộ Chính trị

 


3

Thư ký Thủ tướng Chính phủ

 


4

Thư ký Phó Thủ tướng Chính phủ

 


5

Thư ký Bộ trưởng

 


Thủ tục pháp luật

Related Articles

Back to top button
Luật sư tư vấn